Giá vàng tại Lâm Đồng hôm nay ngày 20/01/2025 đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư và người dân địa phương. Với nền kinh tế liên tục biến động, việc nắm bắt những thay đổi về giá vàng là điều cần thiết để đưa ra các quyết định tài chính sáng suốt.
Dưới đây là bảng danh sách giá vàng của các loại vàng tại Lâm Đồng hôm nay:
Loại vàng | Giá mua (VNĐ) | Giá bán (VNĐ) | Chênh lệch (VNĐ) |
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 78,060,000 | 80,360,000 | 2,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 67,860,000 | 69,160,000 | 1,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 67,860,000 | 69,260,000 | 1,400,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 67,760,000 | 68,660,000 | 900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 66,481,000 | 67,981,000 | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,665,000 | 51,665,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,208,000 | 40,208,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,819,000 | 28,819,000 | 2,000,000 |
Các tiệm vàng uy tín ở Lâm Đồng
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Số điện thoại |
Tiệm vàng Kim Phượng | 544 Hai Bà Trưng, Phường 2, TP. Đà Lạt | 02633 513 055 |
Vàng bạc Đá quý Kim Tài Ngọc | 722 Trần Phú, TP. Bảo Lộc | 0982 988 889 |
Tiệm vàng PNJ | 194 Phan Đình Phùng, Phường 2, TP. Đà Lạt | 02633 351 777 |
Tiệm vàng Doji | 144 Hai Bà Trưng, Phường 6, TP. Đà Lạt | 02633 558 848 |
Tiệm vàng Bảo Tín Minh Châu | 322 Hai Bà Trưng, Phường 6, TP. Đà Lạt | 02633 559 026 |
Tiệm vàng Phú Quý | 96 Hai Bà Trưng, Phường 6, TP. Đà Lạt | 02633 501 252 |
Tiệm vàng Lộc Phát | 400 Hai Bà Trưng, Phường 6, TP. Đà Lạt | 02633 520 732 |