Khi vay vốn ngân hàng, lãi suất là một trong những yếu tố quan trọng nhất mà bạn cần quan tâm. Lãi suất vay ngân hàng được tính theo năm, theo tháng hoặc theo kỳ hạn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách tính lãi suất vay ngân hàng theo năm .
>>> Đừng bỏ lỡ:
TOP NGÂN HÀNG CHO VAY TIỀN ONLINE UY TÍN
Cập nhật 12/2023
TNEX BY MSB
Xem hướng dẫn
1 triệu - 500 triệu
Kỳ hạn vay: 1 - 120 tháng.
Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.
Gốc lãi trả góp hàng tháng.
Không giới hạn độ tuổi.
Duyệt tự động nhận tiền sau 15 phút .
(Dễ vay - Hỗ trợ kể cả Nợ xấu)
đăng ký (Android)
đăng ký (iOs)
CREZU
Xem hướng dẫn
500K - 20 triệu
Kỳ hạn vay: 1 - 12 tháng.
Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.
Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: 18 - 70.
Hồ sơ chỉ cần CMND .
(Dễ vay - Hỗ trợ kể cả Nợ xấu)
đăng ký vay
VNPAY
Khuyến mãi: Chỉ trong tháng 11/2023
VNPAY - Tặng bạn mới gói quà 1 triệu VND
Kết thúc sớm hơn nếu đủ số lượng
Điều kiện nhận thưởng:
Đăng ký Ví VNPAY
Liên kết tài khoản Ngân hàng
đăng ký vnpay
DOCTOR ĐỒNG
Xem hướng dẫn
500K - 10 triệu
Thời hạn vay: 3 - 12 tháng.
Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.
Trả gốc lãi cuối kỳ.
Độ tuổi: 22 - 60.
Hồ sơ chỉ cần CMND/CCCD .
(Dễ vay)
đăng ký vay
TAKOMO
Xem hướng dẫn
500K - 10 triệu
Thời hạn vay: 3 - 12 tháng.
Lãi suất: 0% cho 7 ngày đầu.
Trả gốc lãi cuối kỳ.
Độ tuổi: 22 - 60.
Hồ sơ chỉ cần CMND .
đăng ký vay
ONCREDIT
Xem hướng dẫn
500K - 20 triệu
Thời hạn vay: 91 - 182 ngày.
Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.
Các khoản vay tiếp theo: 14,6%/năm.
Trả gốc lãi cuối kỳ.
Độ tuổi: Từ 18 tuổi trở lên.
Hồ sơ chỉ cần CMND .
(Dễ vay)
đăng ký vay
ZAIMOO
Xem hướng dẫn
500K - 20 triệu
Kỳ hạn vay: 14 ngày - 60 tháng.
Lãi suất: 0% trong 14 ngày đầu.
Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: Từ 18 trở lên.
Hỗ trợ nợ xấu
(Dễ vay - Giải ngân 15')
đăng ký vay
MAZILLA
Xem hướng dẫn
1 - 20 triệu
Thời hạn vay: 30 - 180 ngày.
Lãi suất: 1.5%.
Trả góp tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: 21 - 65.
đăng ký vay
COZMO MONEY
Xem hướng dẫn
500K - 20 triệu
Kỳ hạn vay: 91 - 182 ngày.
Lãi suất: 1.0% - 1.52%/tháng .
Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: 24 - 60 tuổi.
Hỗ trợ nợ xấu vẫn cho vay.
(Dễ vay - Giải ngân siêu tốc)
đăng ký vay
SOSCREDIT
Xem hướng dẫn
500K - 20 triệu
Kỳ hạn vay: 90 - 360 ngày.
Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.
Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: 18 - 60.
Không hỗ trợ nợ xấu.
(Dễ vay - Giải ngân 15')
đăng ký vay
CASHSPACE
Xem hướng dẫn
500K - 10 triệu
Thời hạn vay: 60 - 90 ngày.
Lãi suất: 3.65%/năm (miễn phí dịch vụ) .
Độ tuổi: 21 - 65.
Hồ sơ: CMND/CCCD còn hiệu lực.
Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh .
đăng ký vay
FINLOO
Xem hướng dẫn
300K - 20 triệu
Thời hạn vay: 63 - 360 ngày.
Lãi suất: 0.01% khoản vay đầu.
Trả góp tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: 18 - 45.
đăng ký vay
BINIXO
Xem hướng dẫn
500K - 10 triệu
Kỳ hạn vay: 90 - 360 ngày.
Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.
Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: Từ 18 trở lên.
Hỗ trợ nợ xấu
(Dễ vay - Giải ngân 15')
đăng ký vay
CREDILO
Xem hướng dẫn
1 - 20 triệu
Thời hạn vay: 30 - 180 ngày.
Lãi suất: 1.5%.
Trả góp tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: 21 - 65.
đăng ký vay
JEFF
Xem hướng dẫn
500K - 30 triệu
Thời hạn vay: 3 -12 tháng.
Lãi suất: 0% cho khoản đầu.
Gốc lãi trả góp hoặc trả cuối kỳ.
Độ tuổi: 20 - 55.
Hồ sơ chỉ cần CMND .
(Dễ vay, hỗ trợ nợ xấu)
đăng ký vay
CREDIFY
Xem hướng dẫn
500K - 20 triệu
Kỳ hạn vay: 90 - 360 ngày.
Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.
Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: 18 - 60.
Không hỗ trợ nợ xấu.
(Dễ vay - Giải ngân 10')
đăng ký vay
VISAME
Xem hướng dẫn
1 - 20 triệu
Thời hạn vay: 30 - 180 ngày.
Lãi suất: 1.5%.
Trả góp tháng hoặc cuối kỳ.
Độ tuổi: 21 - 65.
đăng ký vay
ROBOCASH
Xem hướng dẫn
1 triệu - 10 triệu
Thời hạn vay: 14 ngày.
Lãi suất: 0% trong 7 ngày đầu.
Trả gốc lãi cuối kỳ.
Độ tuổi: 22 - 60.
đăng ký vay
MONEYCAT
Xem hướng dẫn
1 triệu - 10 triệu
Thời hạn vay: 91 - 180 ngày.
Lãi suất: 1 - 1.5%/tháng (miễn lãi 10 ngày đầu) .
Tuổi: 22 - 60.
Trả gốc lãi cuối kỳ.
đăng ký vay
FINAMI
Xem hướng dẫn
500K - 10 triệu
Kỳ hạn vay: 90 - 360 ngày.
Lãi suất: 0.1% cho khoản vay đầu .
Chỉ cần CMND/CCCD.
Độ tuổi: 18 tuổi trở lên.
Hỗ trợ nợ xấu vẫn cho vay.
(Dễ vay - Giải ngân siêu tốc)
đăng ký vay
VAYVND
Xem hướng dẫn
1 triệu - 15 triệu
Thời hạn vay: 90 - 180 ngày.
Lãi suất: 1% - 1.5%/tháng .
Trả góp hàng tháng.
Độ tuổi: 22 - 60.
Hồ sơ chỉ cần CMND/CCCD .
(Dễ vay)
đăng ký vay
Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo năm
Có hai cách tính lãi suất vay ngân hàng theo năm:
Cách tính lãi suất vay theo số dư nợ gốc
Công thức tính lãi suất vay theo số dư nợ gốc như sau:
Tiền lãi = Dư nợ gốc * Lãi suất vay * Thời gian vay
Trong đó:
Dư nợ gốc: Số tiền gốc còn lại phải trả sau mỗi kỳ trả lãi
Lãi suất vay: Lãi suất vay theo năm, được tính bằng đơn vị %
Thời gian vay: Số năm vay vốn
Ví dụ: Bạn vay ngân hàng 100 triệu đồng trong 5 năm với lãi suất vay là 10%/năm.
Tiền lãi = 100 triệu * 10% * 5 = 5 triệu đồng/năm
Cách tính lãi suất vay theo số dư nợ giảm dần
Công thức tính lãi suất vay theo số dư nợ giảm dần như sau:
Tiền lãi = Dư nợ gốc * Lãi suất vay * Số ngày trong kỳ trả lãi / 365
Trong đó:
Dư nợ gốc: Số tiền gốc còn lại phải trả sau mỗi kỳ trả lãi
Lãi suất vay: Lãi suất vay theo năm, được tính bằng đơn vị %
Số ngày trong kỳ trả lãi: Số ngày trong một kỳ trả lãi
Ví dụ: Bạn vay ngân hàng 100 triệu đồng trong 5 năm với lãi suất vay là 10%/năm. Thời hạn trả lãi là 1 tháng/lần.
Tiền lãi = 100 triệu * 10% * 30 / 365 = 2,77778 triệu đồng/tháng
Lưu ý khi tính lãi suất vay ngân hàng theo năm
Khi tính lãi suất vay ngân hàng theo năm, bạn cần lưu ý đến thời gian vay vốn. Nếu thời gian vay càng dài thì lãi suất vay càng cao.
Bạn cần tính toán kỹ số tiền lãi phải trả hàng tháng hoặc hàng năm để có kế hoạch trả nợ hợp lý.
Bạn nên so sánh lãi suất vay của các ngân hàng khác nhau để lựa chọn được mức lãi suất vay hợp lý nhất.
Bảng tính lãi suất vay ngân hàng năm 2023
Lãi suất vay ngân hàng năm 2023 được điều chỉnh theo từng thời kỳ. Hiện tại, lãi suất vay ngân hàng đang có xu hướng giảm. Theo thống kê của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam là 4,5%/năm. Quỹ tín dụng nhân dân và Tổ chức tài chính vi mô áp dụng mức lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam là 5,5%/năm.
Dưới đây là bảng tính lãi suất vay ngân hàng của một số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam:
Ngân hàng
Lãi suất vay ngắn hạn
Lãi suất vay trung hạn
Lãi suất vay dài hạn
Vietcombank
4,5%/năm
5,5%/năm
6,5%/năm
VietinBank
4,6%/năm
5,6%/năm
6,6%/năm
BIDV
4,7%/năm
5,7%/năm
6,7%/năm
Techcombank
4,8%/năm
5,8%/năm
6,8%/năm
MBBank
4,9%/năm
5,9%/năm
6,9%/năm
Bài viết liên quan: